CUNG CẤP NA2SO4-MUỐI CÔNG NGHIỆP SULPHATE

Na2SO4-Muối công nghiệp Sulphate-Natri Sunfat-Sodium Sulphate 99%

Thông số kỹ thuật của chi tiết như sau:

lh : 093453885 Ms Xinh

1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác

Na2SO4-Muối công nghiệp Sulphate-Natri Sunfat-Sodium Sulphate 99%

Tên gọi khác: Natri sunfat , Muối Natri sulphate, Disodium monosulfate, Sulfuric acid, Sodium salt, Disodium sulfate, Sodium sulfate, Sulfuric acid, sodium salt, Sulfuric acid, Disodium salt;Sulfuric acid disodium salt, Salt cake; Bisodium sulfate, Sodium sulfate (2:1), Thenardite; Natriumsulfat; Trona;

2.Thông tin sản phẩm Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi
Công thức: Na2SO4
Hàm lượng: 99%
Đóng gói: 50 kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
3.Ứng dụng

✅ Sản phẩm Na2SO4-Muối công nghiệp Sulphate-Natri Sunfat-Sodium Sulphate 99% được sử dụng trong:

–          Na2SO4: làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột.

–          Natri sunfat dùng để sản xuất bột giấy.

–          Công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.

–          Natri sunphat được dùng làm chất làm sạch giúp loại bỏ các bọt khí nhỏ ra khỏi thủy tinh nóng chảy, và ngăn ngừa quá trình tạo bọt của thủy tinh nóng chảy trong khi tinh chế.

–          Natri sunphat có vai trò quan trọng trong sản xuất vải.

–          Trong phòng thí nghiệm, natri sunphat khan được sử dụng rộng rãi như một chất làm khô trơ, loại bỏ dấu vết của nước ra khỏi các chất lỏng hữu cơ.

4.Hàm lượng/liều dùng
STT Chỉ tiêu Yêu cầu
1 Hàm lượng Na2SO4 ≥  99%
2 Độ ẩm ≤ 2 %
3 Fe2O3 và Al2O3 ≤ 0.002%
4 CaO ≤ 0.15%
5 MgO ≤ 0.15%
6 CL ≤ 0.35%
7 NH4+ ≤ 0.1%
8 H2SO4 tự do ≤ 0.1%
9 Chất không tan trong nước ≤ 0.05%
10 Dạng Tinh thể tơi, không vón cục, không bết, có thể rơi tự do qua sàng xuống phễu
5.Hướng dẫn sử dụng Vui lòng liên hệ (tại đây) để chúng tôi tư vấn phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách!
6.Bảo quản Bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao. Nên đậy nắp kín tránh thất thoát do bay hơi.
7.Nhập khẩu/Phân phối bởi Hóa chất Việt Mỹ – VMCGROUP
8.Ghi chú khác
STT Thông số Đơn vị Giá trị
1 Tỷ trọng:–       {C}2.664 (khan)

–       {C}1.464 (đecahiđrat)

g/cm3g/cm3
2 Điểm nóng chảy °C 884 °C (khan)
32.38 °C (decahiđrat)
3 Điểm sôi °C 1429 (khan)
4 Độ hòa tan trong nước khan: 4.76 g/100 mL (0 °C)
42.7 g/100 mL (100 °C)heptahiđrat:
19.5 g/100 mL (0 °C)
44 g/100 mL (20 °C)

THAM KHẢO THÊM

☆Tham khảo sản phẩm khác VMCGROUP chuyên cung cấp tất cả các loại hóa chất, giao hàng đến tận nhà máy theo giá Dự án đầy đủ chứng chỉ và giấy tờ. Cam kết ? chất lượng nhận đổi và trả hàng miễn phí!Tham khảo các hóa chất khác tại đây

☆ Video tham khảo

? Tìm hiểu nhiều hơn tại: https://www.youtube.com/channelvmcgroup
☆Hỗ trợ kỹ thuật/mua hàng ☎️ Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất của VMCGROUP ở cuối trang website hoặc tại đây ! ? Chúng tôi luôn cam kết 100% về chất lượng sản phẩm, hàng chuẩn đổi trả miễn phí toàn quốc!Trân trọng cảm ơn Quý khách đã luôn ủng hộ Hóa chất Việt Mỹ!   ️

THẾ GIỚI HÓA CHẤTDUNG MÔICHẤT TẨY RỬASIKAPHỤ GIA THỰC PHẨMHƯƠNG LIỆUMÀU THỰC PHẨM