CÔNG TY CHUYÊN NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI AXIT CLOHIDRIC HCL 32% HCNA
AXIT CLOHIDRIC HCL 32% HCNA Là dung dịch trong suốt, ánh vàng. Được sử dụng chủ yếu trong quá trình xử lý nước để giảm pH.
Axit clohydric hay còn gọi là Axit cloric, Axit clo, clohydric acid, Hydro clorua là một loại axit vô cơ mạnh, do sự hòa tan của khí hidro clorua trong nước. Đây là dung dịch trong suốt, ánh vàng, được sử dụng chủ yếu trong quá trình xử lý nước để giảm độ pH.
Thông số kỹ thuật của AXIT CLOHIDRIC HCL 32% HCNA chi tiết như sau:
1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác | Axit Clohidric HCl 32%
Tên gọi khác: Axit clo, clohydric acid, Hydro clorua | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2.Thông tin sản phẩm |
– Công thức phân tử: HCl – Khối lượng phân tử: 36,465 – Màu sắc: Dung dịch trong suốt hoặc màu vàng nhạt. – Trạng thái: Dạng lỏng – Nồng độ: 32% ± 1% – Tỷ trọng: 1,163 Kg/1lít – Quy cách: Can 30kg/Phuy 220kg/Tec/Bồn – Chất lỏng màu trong suốt, ánh vàng. – Tan hoàn toàn trong nước. – Là axít vô cơ mạnh, làm cháy da, hoà tan phần lớn các kim loại thường tạo thành muối Clorua kim loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.Ứng dụng | ✅Axit Clohidric HCl 32% được ứng dụng:
– Dùng trong công nghiệp sản xuất các hợp chất vô cơ – Tẩy rỉ kim loại trước khi hàn – Dùng để xử lý nước (kiểm soát và trung hòa độ pH, tái sinh bằng cách trao đổi ion) – Dùng trong công nghiệp khai thác dầu – Dùng trong công nghiệp sản xuất thực phẩm – Dùng trong công nghiệp thuộc da nhuộm, mạ điện, tổng hợp hữu cơ… | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4.Hàm lượng/liều lượng tham khảo |
| ên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn FCC V | Phương pháp thử | – Nhận dạng | Dương tính với Clorua | FCC V | – Hàm lượng HCl | % | 32,0 ± 1(%) | FCC V | – Màu | Đạt | FCC V | – Sắt | mg/kg | Không lớn hơn 5(mg/kg) | FCC V | – Chì | mg/kg | Không lớn hơn 1(mg/kg) | FCC V | – Cặn không bay hơi | % | Không lớn hơn 0,5(%) | FCC V | Hợp chất hữu cơ
×Tổng hợp chất hữu cơ (không chứa Flo) ×Benzen Không lớn hơn 0,05 mg/kg. ×Hợp chất hữu cơ Flo hóa (tổng): | × Không lớn hơn 5 (mg/kg)
×Không lớn hơn 0,05 (mg/kg) ×Không lớn hơn 0,0025 (%) | FCC V | – Chất oxi hóa (qui ra Cl2) | % | Không lớn hơn 0,003 (%) | FCC V | – Chất khử (qui ra SO3) | % | Không lớn hơn 0,007 (%) | FCC V | – Khối lượng riêng | g/cm3 | 1,146 ~ 1,163 (g/cm3) | FCC V | – Sulphate | % | Không lớn hơn 0,5 (%) | FCC V | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn FCC V | Phương pháp thử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Nhận dạng | Dương tính với Clorua | FCC V | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Hàm lượng HCl | % | 32,0 ± 1(%) | FCC V | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Màu | Đạt | FCC V | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Sắt | mg/kg | Không lớn hơn 5(mg/kg) | FCC V | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Chì | mg/kg | Không lớn hơn 1(mg/kg) | FCC V | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Cặn không bay hơi | % | Không lớn hơn 0,5(%) | FCC V | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hợp chất hữu cơ
×Tổng hợp chất hữu cơ (không chứa Flo) ×Benzen Không lớn hơn 0,05 mg/kg. ×Hợp chất hữu cơ Flo hóa (tổng): | × Không lớn hơn 5 (mg/kg)
×Không lớn hơn 0,05 (mg/kg) ×Không lớn hơn 0,0025 (%) | FCC V | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Chất oxi hóa (qui ra Cl2) | % | Không lớn hơn 0,003 (%) | FCC V | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Chất khử (qui ra SO3) | % | Không lớn hơn 0,007 (%) | FCC V | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Khối lượng riêng | g/cm3 | 1,146 ~ 1,163 (g/cm3) | FCC V | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
– Sulphate | % | Không lớn hơn 0,5 (%) | FCC V | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5.Hướng dẫn sử dụng | Vui lòng liên hệ (tại đây) để chúng tôi tư vấn phù hợp nhất với nhu cầu của quý khách! | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6.Bảo quản | Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7.Nhập khẩu/Phân phối bởi | Hóa chất Việt Mỹ – VMCGROUP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8.Ghi chú khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THAM KHẢO THÊM | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
☆Tham khảo |
Mua hóa chất axit cloric ở đâu uy tín chất lượng?Câu trả lời chính là mua hóa chất tại VIETCHEM – Một trong những địa chỉ chuyên cung ứng và phân phối các loại hóa chất và thiết bị hàng đầu hiện nay. Hóa chất axit cloric HCl 35% có xuất xử từ Hàn Quốc luôn đảm bảo phục vụ quá trình nghiên cứu, học tập hiệu quả nhất. Đặc biệt, khi mua các loại axit cloric tại đây, quý khách hàng sẽ nhận được: – Sản phẩm chính hãng 100% – Được tư vấn nhiệt tình 24/7 từ đội ngũ nhân viên có tình độ chuyên môn cao. – Thái độ phục vụ chuyên nghiệp, giao hàng nhanh chóng, đúng như thời gian đã hẹn trước đó – Hỗ trợ đặt hàng trực tuyến trên website vietchem.com.vn – Nhận hàng mới thanh toán, quý khách có thể thanh toán nằng tiền mặt hoặc chuyển khoản – Giá cả hợp lý, TỐT nhất trên thị trường. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
☆ Video sản xuất | Tìm hiểu nhiều hơn tại: https://www.youtube.com/channel/UCFCFaODVqRoniZt9DvcUT4g | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
☆Hỗ trợ kỹ thuật/mua hàng | Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất của VMCGROUP ở cuối trang website hoặc tại đây !
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã đến với Hóa chất Việt Mỹ! |
THAM KHẢO THÊM
☆Tham khảo
Một số sản phẩm khác tại đây !
☆ Video sản xuất
Tìm hiểu nhiều hơn tại đây !
☆Hỗ trợ kỹ thuật/mua hàng
Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất của VMCGROUP ở cuối trang website hoặc tại đây !
Trân trọng cảm ơn Quý khách đã đến với Hóa chất Việt Mỹ!
☎️ ️Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất của Việt Mỹ dưới đây, trân trọng cảm ơn!
Chúng tôi luôn
cam kết 100% về chất lượng, hàng chuẩn
LIÊN HỆ MUA HÀNG HÓA CHẤT VIỆT MỸ – VMCGROUP
1. www.phanphoihoachat.vn |
➡️VMCGROUP THANH HÓA
368F Nguyễn Trãi – Tp. Thanh
Hóa – Hotline 0934 533 885 – 093456 2133 Tel 0237
6767 666
➡️VMCGROUP HÀ NỘI
*Số 61B ngõ 381 Nguyễn Khang
Hotline 0947
464 464 – 093 456 1016 Tel 0243 7474 666
*Số 8 Ngõ 111 Phan Trọng Tuệ – Hotline 0946 020
868 – Tel 02436 877 888
➡️VMCGROUP BẮC NINH
Số 77 Lê Chân (Đại Phúc 7) TP Bắc Ninh – Hotline 0989
862 922 Tel
0902292003
➡️VMCGROUP HẢI PHÒNG
406 Hùng Vương – Quận Hồng Bàng – Hotline
093456 8012 Tel 0225 354 1999
➡️VMCGROUP ĐÀ NẴNG
364 Điện Biên Phủ – Hotline 0911 670
670 Tel 0236 3670 668
➡️VMCGROUP NHA TRANG
51 Ngô Văn Sở – Hotline 0905 188
667 Tel 0258 3551 388
➡️VMCGROUP HCM
Số 9 Đường số 5 (Phạm Hùng), Bình Hưng, Bình Chánh –
Hotline 0918 113 698 – Tel 0283 7589 186
➡️VMCGROUP CẦN THƠ
M40 Đường 3A KDC Hưng Phú 1– Hotline
0969 239 117 Tel 0292 384 6968
THẾ GIỚI HÓA CHẤT-DUNG MÔI-CHẤT TẨY RỬA-SIKA-PHỤ GIA THỰC PHẨM-HƯƠNG LIỆU-MÀU THỰC PHẨM
VMCGROUP Trân
trọng cảm ơn Quý khách hàng!